Biểu 12 | |||||||||||||||
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NAM TRỰC | |||||||||||||||
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS BÌNH MINH | |||||||||||||||
THÔNG BÁO | |||||||||||||||
Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên của trường THCS và THPT | |||||||||||||||
Năm học 2018 – 2019 | |||||||||||||||
TT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc | Khá | Trung bình | |||
Tổng số GV CBQL và nhân viên | 30 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 23 | 14 | 9 | 0 | 9 | 14 | ||||||||
Trong đó số giáo viên dạy môn | |||||||||||||||
1 | Toán | 5 | 4 | 1 | 1 | 4 | |||||||||
2 | Toán Lý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Lý | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Sinh-KTNN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
5 | Hóa | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | |||||||||
6 | Sinh hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
7 | Văn | 5 | 3 | 2 | 2 | 3 | |||||||||
8 | Văn TV | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | Văn Sử | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | |||||||||
Văn Địa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
10 | Văn GDCD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
11 | Thể dục | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
12 | Tiếng anh | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | |||||||||
13 | Âm nhạc | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
14 | Mỹ thuật | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
15 | Công nghệ | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
16 | Tin học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | |||||||||
2 | Hiệu phó | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
III | Nhân viên | 4 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||
6 | Nhân viên thiết bị thí nghiệm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
7 | Nhân viên HT giáo dục người KT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
8 | Nhân viên CNTT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Bình Minh, ngày 14 tháng 09 năm 2019 | |||||||||||||||
Thủ trưởng đơn vị | |||||||||||||||
Nguyễn Văn Quỳnh | |||||||||||||||
Biểu 10 | ||||||||||||
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NAM TRỰC | ||||||||||||
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS BÌNH MINH | ||||||||||||
THÔNG BÁO | ||||||||||||
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và THPT | ||||||||||||
Năm học 2018 – 2019 | ||||||||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 340 | 86 | 86 | 80 | 88 | ||||||
1 | Tốt | 310 | 81 | 78 | 69 | 82 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 91.18% | 94.19% | 90.7% | 86.25% | 93.18% | |||||||
2 | Khá | 28 | 5 | 6 | 11 | 6 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 8.24% | 5.81% | 6.98% | 13.75% | 6.82% | |||||||
3 | Trung bình | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.59% | 0,00% | 2.33% | 0,00% | 0% | |||||||
4 | Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 340 | 86 | 86 | 80 | 88 | ||||||
1 | Giỏi | 55 | 12 | 14 | 7 | 22 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 16.18% | 14,0% | 16,3% | 8,8% | 25,0% | |||||||
2 | Khá | 177 | 52 | 40 | 44 | 41 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 52,1% | 60,5% | 46,5% | 55,0% | 46,6% | |||||||
3 | Trung bình | 108 | 22 | 32 | 29 | 25 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 31,8% | 25,6% | 37,2% | 36,3% | 28,4% | |||||||
4 | Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0% | |||||||
5 | Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||||||||
1 | Lên lớp | 340 | 86 | 86 | 80 | 88 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 100,00% | 100,00% | 100,00% | 100,00% | 100% | |||||||
a | Học sinh giỏi | 55 | 12 | 14 | 7 | 22 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 16.18% | 14,0% | 16,3% | 8,8% | 25,0% | |||||||
b | Học sinh tiên tiến | 53 | 15 | 14 | 15 | 9 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 15,59% | 15,59% | 15,59% | 15,59% | 15,59% | |||||||
2 | Thi lại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,00% | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Lưu ban | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
4 | Chuyển trường đến/đi | 0đi-0 đến | 1đi-0đến | 1đến- 0 đi | 0 đến- 0đi | 1 đến- 0 đi | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||||
5 | Bị đuổi học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||||
6 | Bỏ học(qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm) |
02 | 0 | 0 | 1 | 1 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0,006 | 0,000 | 0,000 | 0,003 | 0,003 | |||||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||||||||
1 | Cấp huyện | 14 | 0 | 0 | 9 | 5 | ||||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
2 | QG, khu vực một số nước, QT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
V | Số HS dự xét hoặc dự thi TN | 88 | 0 | 0 | 0 | 88 | ||||||
VI | Số học sinh được công nhận TN | 88 | 0 | 0 | 0 | 88 | ||||||
1 | Giỏi | 22 | 0 | 0 | 0 | 22 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 25,00% | 25,00% | ||||||||||
2 | Khá | 41 | 0 | 0 | 0 | 41 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 46,59% | 46,59% | ||||||||||
3 | Trung bình | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | ||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 28,41% | 28,41% | ||||||||||
VII | Số HS thi đỗ ĐH, CĐ công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 283/247 | 49/37 | 39/46 | 45/38 | 50/38 | ||||||
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Bình Minh, ngày 14 tháng 09 năm 2019 | ||||||||||||
Thủ trưởng đơn vị | ||||||||||||
Nguyễn Văn Quỳnh |